Nihongo Notes

Mình lại mở một dự án mới đây ^^
Lần này thì là dịch sách. Đây là một bộ sách gồm 10 cuốn, nói về cách sử dụng tiếng Nhật trong công việc và đời sống hàng ngày, thông qua những câu chuyện rất thú vị
Mình đánh giá đây là một quyển sách hay, rất dễ hiểu. Cuốn sách có thể giúp người đọc hiểu hơn không chỉ về tiếng Nhật mà còn về văn hóa Nhật
Sách đã được dịch hết quyển 1, và một vài bài viết của quyển 2, nhưng đã ngưng được một thời gian dài
Mình sẽ bắt đầu dịch từ đầu quyển 2 luôn. Hi vọng quyển sách này được các bạn đón đọc

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tên gốc Nihongo Notes
Tác giả Osamu Mizutani, Nobuko Mizutani
Độ dài 10 quyển
Tiến độ Từ 04/03/2015

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nihongo Notes 1: Cách nói chuyện và cách sống ở Nhật

Nihongo Notes 1: Cách nói chuyện và cách sống ở Nhật

 Page đăng quyển 1 giờ đang không truy cập được nữa rồi. Để tớ tính xem có nên dịch lại hay không đã nhé.

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Nihongo Notes 2: Cách biểu hiện bản thân trong tiếng Nhật

Nihongo Notes 2: Cách thể hiện bản thân trong tiếng Nhật

  1. Sukoshi tsumete-kudasaimasen-ka (Anh vui lòng ngồi dịch ra một chút có được không?)
  2. Yasumu wake-niwa ikanai (Tôi không thể nghỉ được)
  3. Komatta na (Rắc rối rồi đây)
  4. Gomennasai (Tôi xin lỗi)
  5. Sonna koto-o yuu mon-ja arimasen (Con không nên nói điều như thế)
  6. Ja… (Vậy thì…)
  7. Naruhodo (Thật vậy)
  8. Saa… (Chà…)
  9. Onna-rashii (Nữ tính)
  10. Datte… (Bởi vì…)
  11. Shikashi… (Nhưng…)
  12. Chotto yuubinkyoku e-itte kimasu (Tôi sẽ đến bưu điện)
  13. Ato-de kekkoo-desu-kara (Vì làm sau cũng được)
  14. O-ari-desu-ka (Bạn có không?)
  15. Hajimemashite (Rất vui được gặp anh)
  16. Mooshiwake arimasen (Tôi vô cùng xin lỗi)
  17. Ikura-desu-ka (Cái này bao nhiêu tiền?)
  18. Otsukaresama-deshita (Chắc anh đã mệt rồi)
  19. Owasuremono-no nai yoo-ni (Xin hãy cẩn thận đừng bỏ lại gì)
  20. To yuu-to… (Thế nên…?)
  21. Okyakusan (Khách)
  22. Iie, honno sukoshi-de… (Không, chỉ là chút ít thôi)
  23. Sore-wa-desu-ne… (Cái này, bạn biết đấy…)
  24. Oishii-desu-ne, kono koohi (Ngon thật, cà phê này ấy)
  25. Moo sorosoro dekakenai-to… (Nếu chúng ta không đi ngay…)
  26. Sayoonara (Tạm biệt)
  27. Nan-to iimasuka (Tôi phải nói sao nhỉ?)
  28. Mooshiwake arimasen-ga, anoo… (Tôi xin lỗi, nhưng…)
  29. Okuni-wa dochira-desu-ka (Anh ấy đến từ nước nào?)
  30. Từ nhật ký của anh Lerner

nihongo notes 1: speaking and living in Japan

4 bình luận về “Nihongo Notes

Bình luận về bài viết này