Từ điển ngôn ngữ mạng Trung Quốc

Xem theo thứ tự: Mới nhất | Bảng chữ cái

1314

Bính âm là yī sān yī sì, hài âm với 一生一世 (yīshēng yīshì), có nghĩa là trọn đời trọn kiếp.

250

Cách viết dạng số của từ 二百五, có nghĩa là đồ ngốc.

271

Bính âm là èr qī yī, hài âm với 爱奇艺 (ài qí yì), tức Iqiyi.

51

Bính âm là wǔ yī, hài âm với 吴亦 (wú yì), có nghĩa là Ngô Diệc, chỉ Ngô Diệc Phàm.

520

Bính âm là wǔ èr líng, hài âm với 我爱你 (wǒ ài nǐ), có nghĩa là anh yêu em/em yêu anh.

55555

Bính âm là wǔ wǔ wǔ wǔ wǔ, nghe giống như tiếng khóc “hu hu hu hu hu”.

576

Bính âm là wǔ qī liù, hài âm với 吴奇隆 (wú qí lóng), tức Ngô Kỳ Long.

644

Bính âm là liù sì sì, hài âm với 刘诗诗 (liú shī shī), tức Lưu Thi Thi.

88

Bính âm là bā bā, hài âm với bye bye, có nghĩa là tạm biệt.

985

Chỉ 39 trường đại học thuộc dự án 985. Đây là dự án được khởi xướng vào tháng 5 năm 1998 nhằm xây dựng các trường đại học hạng nhất thế giới tại Trung Quốc.

AB

Viết tắt nghệ danh Angelababy của diễn viên, người mẫu Dương Dĩnh.

ACG

Viết tắt của từ Anime (hoạt hình), Comic (truyện tranh), Game (trò chơi).

awsl

Viết tắt bính âm của cụm từ 啊我死了 (a wǒ sǐ le), có nghĩa là a tui chết mất rồi; dùng để biểu lộ cảm xúc khi thấy cái gì quá dễ thương/đáng sợ/đau lòng mà không thể chịu được.

Ba chữ (三字)

Tức Vương Tuấn Khải, thành viên TFBOYS, do tên có ba chữ. Tham khảo: Em trai ba chữ (三字弟弟), Hai chữ (二字), Bốn chữ (四字)

bdjw

Viết tắt bính âm của cụm từ 不懂就问 (bù dǒng jiù wèn), có nghĩa là không hiểu thì hỏi.

biss

Hài âm với cụm từ 必死 (bì sǐ), có nghĩa là ắt phải chết.

bking

Viết tắt của cụm từ 逼king. Trong đó 逼 (bī) có nghĩa là làm màu, king là vua. Cả cụm chỉ người vô cùng hay làm màu. Chỉ người vô cùng B, tức rất ngầu, mang giọng điệu trêu đùa.

Bốn chữ (四字)

Tức Dịch Dương Thiên Tỷ, thành viên TFBOYS, do tên có bốn chữ. Tham khảo: Em trai bốn chữ (四字弟弟), Hai chữ (二字), Ba chữ (三字)

bt

Viết tắt bính âm của cụm từ 变态 (biàntài), có nghĩa là biến thái.

bushi

Bính âm của cụm từ 不是 (búshì), có nghĩa là không phải. Tỏ ý phủ định, thường dùng sau khi tự mình nói đùa, do sợ mình đùa bị người khác coi là thật hoặc để phòng ngừa bị những người hay xoi mói bắt bẻ chỉ trích.

cb

Viết tắt bính âm của cụm từ 菜‌​​​​​‌​​​​​​​‌​‌‌‌逼 (càibī), có nghĩa là đồ gà mờ.

cc

Viết tắt của cụm từ Cabin Crew, có nghĩa là tiếp viên hàng không.

ch

Viết tắt bính âm của cụm từ 超话 (chāo huà), chỉ chức năng siêu chủ đề (supergroup) của Weibo.

Cửu lậu ngư (九漏鱼)

Viết tắt của cụm từ 九年义务教育漏网之鱼, có nghĩa là con cá lọt lưới của chương trình giáo dục bắt buộc chín năm. Chỉ người chưa hoàn thành giáo dục bắt buộc chín năm (gồm tiểu học và trung học cơ sở). Thường dùng để chỉ nghệ sĩ có trình độ văn hóa thấp. Hay được … Tiếp tục đọc Cửu lậu ngư (九漏鱼)

cx

Viết tắt bính âm của tên ca sĩ, diễn viên Trình Tiêu – 程潇 (chéngxiāo). Viết tắt bính âm của tên ca sĩ, diễn viên Trần Tường – 陈翔 (chénxiáng) Viết tắt bính âm của tên diễn viên Xuân Hạ – 春夏 (chūnxià). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Xa Hiểu – 车晓 … Tiếp tục đọc cx

Dầu mỡ (油腻)

Miêu tả khái quát đặc thù của một số người trung niên, bao gồm không chú trọng chăm sóc vóc dáng, lôi thôi lếch thếch, không gọn gàng, ăn nói thô lỗ.

db

Viết tắt bính âm của cụm từ 豆瓣 (dòubàn), tức Douban.

dbq

Viết tắt bính âm của cụm từ 对不起 (duìbuqǐ), có nghĩa là xin lỗi.

dby

Viết tắt bính âm của cụm từ 大本营 (dàběnyíng), có nghĩa là đại bản doanh, ý chỉ chương trình Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).

dd

Viết tắt bính âm của cụm từ 弟弟 (dì di), có nghĩa là em trai.

ddl

Viết tắt của từ deadline, có nghĩa là hạn chót.

dei

Cách phát âm theo phương ngôn của từ 对 (duì), có nghĩa là đúng.

diss

Viết tắt của từ disrespect hoặc disparage, dùng để miêu tả các hành vi chửi bới, bôi đen, khinh thường, châm chích.

doi

Do trong tiếng Anh có nghĩa làm. I hài âm với 爱‌ (ài) có nghĩa là yêu. Kết hợp hai từ này có nghĩa là làm tình.

dp

Viết tắt bính âm của cụm từ 代拍 (dài pāi), có nghĩa là chụp ảnh thay. Rất nhiều ngôi sao đều có nhóm fan của mình, nhưng có nhiều lúc ngôi sao tham dự hoạt động mà fan không thể đi được, thì fan sẽ tìm người đi thay, dùng tiền nhờ bọn họ giúp … Tiếp tục đọc dp

dy

Viết tắt bính âm của cụm từ 抖音 (dǒuyīn), tên nền tảng video ngắn. Viết tắt bính âm của cụm từ 代‌‌​​‌​​​‌‌‌​‌​​​​​孕 (dàiyùn), có nghĩa là mang thai hộ.

Em trai ba chữ (三字弟弟)

Tức Vương Tuấn Khải, thành viên TFBOYS, do tên có ba chữ. Tham khảo: Ba chữ (三字), Em trai hai chữ (二字弟弟), Em trai bốn chữ (四字弟弟)

Em trai bốn chữ (四字弟弟)

Tức Dịch Dương Thiên Tỷ, thành viên TFBOYS, do tên có bốn chữ. Tham khảo: Bốn chữ (四字), Em trai hai chữ (二字弟弟), Em trai ba chữ (三字弟弟)

Em trai hai chữ (二字弟弟)

Tức Vương Nguyên, thành viên TFBOYS, do tên có hai chữ. Tham khảo: Hai chữ (二字), Em trai ba chữ (三字弟弟), Em trai bốn chữ (四字弟弟)

exm

Viết tắt của từ excuse me. Một trong những nghĩa gốc là khi người khác nói chuyện không nghe rõ, muốn người khác lặp lại. Dân Trung phát triển ý nghĩa này để tỏ vẻ kinh ngạc, không thể tưởng tượng nổi với lời của đối phương hoặc với chuyện đang nói đến.

five

Phát âm giống cụm từ 废物 (fèiwù) có nghĩa là đồ bỏ đi, đồ ăn hại.

fw

Viết tắt bính âm của cụm từ 父王 (fù wáng), có nghĩa là phụ vương. Khi người khác gọi bạn fw ý là muốn gọi bạn là bố. Viết tắt bính âm của cụm từ 废物 (fèiwù), có nghĩa là đồ bỏ đi, đồ ăn hại. Viết tắt bính âm của cụm từ 飞吻 (fēiwěn), … Tiếp tục đọc fw

fxg

Viết tắt bính âm của tên đạo diễn Phùng Tiểu Cương – 冯小刚 (féngxiǎogāng).

GD

Viết tắt bính âm của cụm từ 港独 (gǎng dú), có nghĩa là độc lập Hồng Kông (Hương Cảng).

ggg

Viết tắt bính âm của cụm từ 郭鸽鸽 (guōgēgē), có nghĩa là Quách Bồ Câu, biệt danh của Quách Văn Thao, do Văn Thao hay cho người khác leo cây, mà bồ câu trong tiếng Trung chỉ việc cho leo cây.

giao

Ý nghĩa không cố định, là một loại từ ngữ khí tỏ ý rất ngầu, rất trâu bò; tương đương với skr. Bắt nguồn từ từ cửa miệng của streamer giao ca trên Kwai.

gzs

Viết tắt bính âm của cụm từ 工作室 (gōngzuòshì), có nghĩa là phòng làm việc.

Hai chữ (二字)

Tức Vương Nguyên, thành viên TFBOYS, do tên có hai chữ. Tham khảo: Em trai hai chữ (二字弟弟), Ba chữ (三字), Bốn chữ (四字)

Hạn lưu (限流)

Chỉ việc lượng xem, lượng đẩy của tài khoản hoặc bài đăng trên các nền tảng mạng xã hội bị hạn chế, khiến người khác khó hoặc không thể đọc được.

hhh

Viết tắt bính âm của cụm từ 哈哈哈 (hā hā hā), có nghĩa là ha ha ha.

hj

Viết tắt bính âm của tên MC, diễn viên, ca sĩ, đạo diễn Hà Cảnh – 何炅 (héjiǒng). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Hồ Quân – 胡军 (hújūn).

hjy

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Hoàng Cảnh Du – 黄景瑜 (huángjǐngyú)

hyx

Viết tắt bính âm của cụm từ 皓衣行 (hàoyīxíng), tên phim cải biên của tiểu thuyết đam mỹ Husky và sư tôn mèo trắng của hắn.

ins

Viết tắt của từ Instagram, tên ứng dụng mạng xã hội.

jbr

Viết tắt bính âm của diễn viên Tỉnh Bách Nhiên – 井柏然 (jǐngbórán).

jc

Viết tắt bính âm của cụm từ 警察 (jǐngchá), có nghĩa là cảnh sát. Còn chỉ người hay chỉ trỏ về cách theo đuổi thần tượng của người khác.

jio

Cách phát âm theo phương ngôn của từ 脚 (jiǎo), có nghĩa là chân.

Jio đắc (jio得)

Là cách viết chệch của bính âm từ 觉得 (juédé), có nghĩa là cảm thấy; thấy; cho rằng; thấy rằng.

jmz

Viết tắt bính âm của cụm từ 节目组 (jiémù zǔ), có nghĩa là tổ chương trình.

jw

Viết tắt bính âm của cụm từ 奸污 (jiānwū), có nghĩa là cưỡng hiếp.

jy

Viết tắt bính âm của cụm từ 禁言 (jìn yán), có nghĩa là cấm nói, chỉ một chức năng trong nhóm của QQ. Viết tắt bính âm của cụm từ 精液 (jīngyè), có nghĩa là tinh dịch.

Khoa chỉnh hình (骨科)

Bắt nguồn từ một tin đồn trên Internet: Có người kể mình vì ngủ với em gái ruột, bị bố đánh gãy chân, sau đó đi khoa chỉnh hình Đức chữa mới khỏi. Vì thế cụm từ này trở thành từ thay thế cho tình yêu loạn luân giữa người có quan hệ huyết thống … Tiếp tục đọc Khoa chỉnh hình (骨科)

KS

Viết tắt của cụm từ Kill Steal, có nghĩa là giết tranh. Bắt nguồn từ game online, thông thường người đánh chết quái cuối cùng sẽ được thưởng. Có một vài người chơi nhắm trúng thời điểm này, giết tranh phần thưởng của người chơi khác. Sau này việc tranh gì đó giữa đường cũng … Tiếp tục đọc KS

ky

Bắt nguồn từ chữ 空気が読めない (kuuki ga yomenai) trong tiếng Nhật, có nghĩa là không đọc hiểu được bầu không khí.

Lật xe (翻车)

Nghĩa gốc: Làm lật xe, đổ xe. Ví với sự việc gặp khó khăn hoặc thất bại giữa chừng. Nghĩa chuyển: Chỉ việc bị lừa gạt. Xảy ra việc không lường trước được, không ngờ được.

lj

Viết tắt bính âm của cụm từ 轮奸 (lúnjiān), có nghĩa là hiếp dâm tập thể.

lmly

Viết tắt của cụm từ let me love you, có nghĩa là để tui tới yêu bạn.

lq

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Lý Thấm – 李沁 (lǐqìn).

lql

Viết tắt bính âm của tên ca sĩ Lại Quán Lâm – 赖冠霖 (làiguànlín).

lss

Viết tắt bính âm của tên nghệ sĩ Lưu Thi Thi – 刘诗诗 (liúshīshī).

Lưu phê (流批)

流批 (liúpī) là cách phát âm cụm từ 牛逼 (niúbī) của người miền Nam, có nghĩa là lợi hại, giỏi, tuyệt vời; dùng từ này cảm giác nhẹ nhàng, không gượng gạo như từ 牛逼.

ly

Viết tắt bính âm của tên diễn viên, ca sĩ, MC Liễu Nham – 柳岩 (liǔyán). Viết tắt bính âm của tên diễn viên, ca sĩ Lục Nghị – 陆毅 (lùyì). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Lưu Diệp – 刘烨 (liúyè). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Lưu Vân – … Tiếp tục đọc ly

lz

Viết tắt bính âm của cụm từ 老子 (lǎozi), có nghĩa là lão tử, bố mày, ông đây. Viết tắt bính âm của cụm từ 绿洲 (lǜzhōu), tức ứng dụng Lục Châu (Ốc Đảo). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Lê Tư – 黎姿 (lízī). Viết tắt bính âm của cụm từ 楼主 … Tiếp tục đọc lz

Ma mại phê (妈卖批)

Là một từ mắng chửi trong tiếng Tứ Xuyên, có nghĩa là đĩ mẹ mày. Từ này cũng được dùng để tỏ vẻ bất mãn và phẫn nộ.

MB

Viết tắt của cụm từ Money Bo‌‌​​‌​​​‌​‌‌‌​​‌​​y, có nghĩa là trai bao.

md

Viết tắt bính âm của cụm từ 妈的 (mā de). Nghĩa gốc là của mẹ. Nghĩa chuyển là mẹ nó, mẹ kiếp.

mdzz

Viết tắt bính âm của cụm từ 妈的智障 (mā de zhìzhàng), có nghĩa là mẹ nó cái đồ khuyết tật trí tuệ. Tham khảo: ZZ Viết tắt bính âm của cụm từ 美的组织 (měi de zǔzhī), có nghĩa là tổ chức xinh đẹp.

mj

Viết tắt bính âm của cụm từ 迷奸 (míjiān), có nghĩa là chuốc thuốc mê cưỡng hiếp.

mmp

Viết tắt bính âm của cụm từ 妈卖批 (mā mài pī), có nghĩa là đĩ mẹ mày.

mua

Chỉ âm thanh khi hôn.

NB

Viết tắt bính âm của cụm từ 牛逼 (niúbī), có nghĩa là ngầu, giỏi, cừ.

NC

Viết tắt bính âm của cụm từ 脑残 (nǎocán), tức não tàn, có nghĩa là có khuyết tật về não; chỉ người trình độ thấp làm việc ngớ ngẩn, như thần kinh; cũng là một từ dùng để mắng chửi người khác.

nh

Viết tắt bính âm của cụm từ 内涵 (nèihán), có nghĩa là nội hàm. Ý chỉ ngôn ngữ mặt ngoài thì có vẻ không có gì xấu nhưng thực tế là đang mỉa mai, mắng người khác.

Nhật (日)

Cùng nghĩa với đụ, địt.

nsdd

Viết tắt bính âm của cụm từ 你说的对‌ hoặc 你说得对‌ (nǐ shuō de duì), có nghĩa là bạn nói đúng. Viết tắt bính âm của cụm từ 你是弟弟 (nǐ shì dìdi), có nghĩa là bạn là em trai; dùng để nói kháy bạn bè, hoặc chê người đối diện là quá gà, quá non.

ojbk

Viết tắt của từ o几把k (o jǐ bǎ k), có nghĩa là hoàn toàn ok; ok con dê.

olp

Viết tắt bính âm của cụm từ 哦流批 (ó liúpī), có nghĩa là ồ giỏi đấy, ồ tuyệt vời. Tham khảo: Lưu phê (流批)

orz

Là kaomoji, trông giống một người quỳ xuống đất cúi đầu uể oải. Tỏ ý chịu phục, chịu thua, quỳ gối.

os

Viết tắt của cụm từ overlapping sound, chỉ độc thoại nội tâm.

pc

Viết tắt bính âm của cụm từ 嫖娼 (piáochāng), có nghĩa là chơi gái.

plgg

Viết tắt bính âm của cụm từ 漂亮哥哥 (piàoliang gēge), có nghĩa là anh đẹp trai.

pljj

Viết tắt bính âm của cụm từ 漂亮姐姐 (piàoliang jiějie), có nghĩa là chị đẹp.

po

Viết tắt của từ post, có nghĩa là bài viết, đăng bài.

pp

Phát âm giống từ 屁屁 (pìpì), có nghĩa là cái mông.

ppp

Viết tắt bính âm của cụm từ 蒲喷喷 (púpēnpēn), có nghĩa là Bồ Phun Phun, biệt danh của Bồ Dập Tinh.

prprpr

Chỉ động tác liếm. Dùng khi nhìn thấy thứ gì đáng yêu, dễ thương. Bắt nguồn từ chữ ペロペロ (peropero) trong tiếng Nhật, có nghĩa là liếm. Cũng giống tiếng liếm nước bọt trong tiếng Trung.

PUA

Viết tắt của cụm từ Pick-Up Artist. Nghĩa gốc là “nghệ sĩ bắt chuyện”. Nghĩa chuyển là thông qua kỹ xảo ngôn ngữ, công kích tâm lý, gây áp lực đến người khác, đả kích tự tin của người đó, khiến người đó không ngừng hoài nghi, phủ định bản thân.

pyq

Viết tắt bính âm của cụm từ 朋友圈 (péngyouquān), có nghĩa là vòng bạn bè; chỉ một chức năng trong WeChat.

QAQ

Là kaomoji, A biểu thị há to miệng, Q ở hai bên là mắt khi chảy nước mắt. Tỏ vẻ muốn khóc, âu sầu, khó chịu.

qf

Viết tắt bính âm của tên MC Tiền Phong – 钱枫 (qiánfēng).

qwq

Là kaomoji, w giống như hình cái miệng, q ở hai bên giống như mắt đang rơi lệ. Tỏ vẻ đang khóc.

rjl

Viết tắt bính âm của tên diễn viên, ca sĩ Nhậm Gia Luân – 任嘉伦 (rénjiālūn).

rnb

Viết tắt của cụm từ really牛逼‌ (niúbī), có nghĩa là rất trâu bò, rất giỏi, rất lợi hại.

rnm

Viết tắt bính âm của cụm từ 日你妈 (rì nǐ mā), có nghĩa là địt mẹ mày. Tham khảo: Nhật (日)

rs

Viết tắt bính âm của cụm từ 人设 (rénshè), có nghĩa là thiết lập hình tượng. Viết tắt bính âm của cụm từ 热搜 (rèsōu), có nghĩa là tìm kiếm nóng, thường chỉ danh sách các từ được tìm kiếm nhiều trên Weibo. Viết tắt bính âm của cụm từ 人身攻击‌ (rénshēn gōngjī), có nghĩa … Tiếp tục đọc rs

Sập nhà (塌房)

Idol trong mắt fan giống như một ngôi nhà thiêng liêng thần thánh. Khi idol xuất hiện các tin tức tiêu cực, phần lớn là khi idol bị lộ tin yêu đương, thì tức là nhà của idol này bị sập, hình tượng đẹp trước kia không còn, fan cũng không thích idol đó nữa.

SB

Viết tắt bính âm của cụm từ 傻逼‌ (shǎbī), có nghĩa là ngu ngốc.

sc

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Thư Sướng – 舒畅 (shūchàng). Viết tắt bính âm của cụm từ 双处 (shuāng chǔ), thường dùng trong tiểu thuyết mạng, chỉ hai nhân vật chính đều còn trinh.

sfz

Viết tắt bính âm của cụm từ 身份证 (shēnfènzhèng), có nghĩa là chứng minh thư.

sj

Viết tắt bính âm của cụm từ 神经 (shénjīng), có nghĩa là thần kinh.

sjb

Viết tắt bính âm của cụm từ 神经病 (shénjīngbìng), có nghĩa là bệnh thần kinh, đồ thần kinh.

skdd

Viết tắt bính âm của cụm từ 石凯弟弟 (shíkǎi dìdi), có nghĩa là em trai Thạch Khải.

SKR

Từ tượng thanh mô phỏng tiếng lốp xe ma sát mặt đất khi đi nhanh hoặc trượt; dùng để tỏ ý đã chuẩn bị xong, sắp bắt đầu. Về sau biến thành một từ không cố định ý nghĩa, có thể căn cứ ngữ cảnh, thậm chí là vẻ mặt người nói, để tỏ bất … Tiếp tục đọc SKR

srds

Viết tắt bính âm của cụm từ 虽然但是 (suīrán dànshì), có nghĩa là tuy nhiên nhưng mà. Dùng để cường điệu nội dung phía sau hoặc để tạo sự chuyển ngoặt về ý nghĩa.

ssmy

Viết tắt bính âm của cụm từ 盛世美颜 (shèngshì měiyán), có nghĩa là thịnh thế mỹ nhan.

SSR

Viết tắt của cụm từ superior super rare, có nghĩa là cực hiếm. Trong game Nhật thường dùng để chỉ cấp hiếm nhất.

swj

Viết tắt bính âm của tên ca sĩ Thượng Văn Tiệp – 尚雯婕 (shàngwénjié).

sy

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Tôn Di – 孙怡 (sūnyí). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Tống Dật – 宋轶 (sòngyì). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Thẩm Nguyệt – 沈月 (shěnyuè).

SYR

Viết tắt bính âm của cụm từ 守艺仁 (shǒuyìrén), chỉ công ty Văn hóa Thủ Nghệ Nhân Hồ Nam, công ty chịu trách nhiệm làm hậu kỳ cho nhiều mùa của các show Trốn thoát khỏi mật thất, Minh tinh đại trinh thám, Học viện thám tử, Câu lạc bộ trinh thám,…

TA

Bính âm tā của đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít 他 (dùng cho phái nam) và 她 (dùng cho phái nữ). Khi không biết nên dùng từ nào thì dùng TA để thay thế.

Tam Thạch (三石)

Tức Ngô Lỗi, do chữ Lỗi (磊) là ba chữ Thạch (石) ghép lại.

Tam tiểu chích (三小只)

Chỉ ba thành viên TFBOYS. Bắt nguồn từ năm ra mắt 2013, vì ba thành viên đều còn nhỏ tuổi nên có xưng hô này.

TAT

Là kaomoji, T T biểu thị hai hàng nước mắt, A biểu thị miệng trề ra khi khóc. Tỏ vẻ đang khóc.

Thái dương (太阳)

Cùng nghĩa với nhật (日) nên đôi khi được dùng thay thế cho từ này.

Thái tử phi (太子妃)

Tức Tiêu Chiến, xuất hiện ở Thỏ khu. Vương Nhất Bác được gọi là thái tử giải trí Nhạc Hoa, Tiêu Chiến là thái tử phi bị hòa thân; bởi vì hai người diễn trong phim truyền hình Trần Tình lệnh nên fan trên mạng thường xuyên ship cp hai người. Ở Thỏ khu cũng … Tiếp tục đọc Thái tử phi (太子妃)

Thỏ khu (兔区)

Là một khối trong diễn đàn Tấn Giang, là khu vực để người dùng lưu lại lời nhắn gửi. Do khối này có mã ID là 2, phát âm trong tiếng Anh two hài âm với từ 兔 (tù) có nghĩa là thỏ, nên còn được gọi là Thỏ khu.

Thủy sản (水产)

Tên gọi chung của tôm và rùa. Tôm chỉ fan only của Tiêu Chiến, rùa chỉ fan couple Bác Quân Nhất Tiêu (Vương Nhất Bác – Tiêu Chiến).

Tiểu Tứ (小四)

Tức Quách Kính Minh. Do bút danh khi sáng tác truyện hồi xưa của Quách Kính Minh là “Đệ Tứ Duy” nên fan thường gọi là “Tiểu Tứ”.

timi

Vốn là tên của TiMi Studio Group, là studio nghiên cứu và phát triển trò chơi trực thuộc Tencent. Trong một vài trò chơi khi đang tải sẽ có tiếng “timi~” nên người chơi về sau trực tiếp dùng timi để chỉ việc chơi game .

tly

Viết tắt bính âm của diễn viên, vũ công Đồng Lệ Á – 佟丽娅 (tónglìyà).

TM

Viết tắt bính âm của cụm từ 他妈 (tā mā). Nghĩa gốc là mẹ anh ấy. Nghĩa chuyển là câu chửi mẹ nó.

tql

Viết tắt bính âm của cụm từ 太强了‌‌ (tài qiáng le), có nghĩa là quá mạnh, quá giỏi.

Trạm B (B站)

Chỉ trang web bilibili.

Tucci

Kết hợp của từ 土 (tǔ) có nghĩa là quê mùa với từ Gucci. Ý chỉ Tiêu Chiến mặc đồ Gucci đi tuần lễ thời trang Milano trông quá quê mùa.

tyf

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Đường Nhất Phi – 唐一菲 (tángyīfēi).

vx

Viết tắt của từ 微信 (wēixìn), tức ứng dụng Wechat, trong đó V hài âm với 微 (wēi). Lý do có cách viết tắt này là để tránh bị kiểm duyệt trên các trang web khác.

w

Viết tắt bính âm của 万 (wàn), có nghĩa là vạn; mười nghìn.

wb

Viết tắt bính âm của cụm từ 微博 (wēibó), tức Weibo.

wg

Viết tắt bính âm của cụm từ 文革 (wén gé), có nghĩa là cách mạng văn hóa.

woc

Viết tắt bính âm của cụm từ 卧槽 (wò cáo), có nghĩa là á đù.

word

Phát âm giống cụm từ 我的 (wǒ de), có nghĩa là của tôi.

wsc

Viết tắt bính âm của con trai chủ tịch tập đoàn Vạn Đạt Vương Tư Thông – 王思聪 (wángsīcōng).

wuli

Có nghĩa là (của) chúng ta/chúng tôi trong tiếng Hàn.

ww

Viết tắt bính âm của cụm từ 湾湾 – Loan Loan (wānwān), chỉ Đài Loan. Viết tắt bính âm của cụm từ 外围 (wàiwéi). Nghĩa gốc là ngoại vi. Nghĩa chuyển chỉ những cô gái làm việc giáp ranh với giới người mẫu, nhưng không phải người mẫu thực sự, mà là lấy danh nghĩa người … Tiếp tục đọc ww

XD

Viết tắt bính âm của cụm từ 兄弟 (xiōngdì), có nghĩa là huynh đệ, anh em. Viết tắt bính âm của cụm từ 小弟 (xiǎodì), có nghĩa là em trai. Viết tắt bính âm của cụm từ 吸毒 (xī dú), có nghĩa là hít ma túy. Là kaomoji khi nhìn ngang, D giống hình cười … Tiếp tục đọc XD

xjm

Viết tắt bính âm của cụm từ 小姐妹 (xiǎojiěmèi), có nghĩa là chị em, là xưng hô thân thiết giữa con gái.

xl

Viết tắt bính âm của cụm từ 限流 (xiàn liú).

xq

Viết tắt bính âm của cụm từ 性侵 (xìng qīn), có nghĩa là xâm hại tình dục.

xql

Viết tắt bính âm của cụm từ 小情侣 (xiǎo qínglǚ), có nghĩa là người yêu.

xqx

Viết tắt bính âm của cụm từ 性取向 (xìngqǔxiàng), có nghĩa là thiên hướng tình dục.

xswl

Viết tắt bính âm của cụm từ 笑死我了 (xiào sǐ wǒ le), có nghĩa là buồn cười chết mất thôi. Dùng cho sự vật hoặc người mà mình thấy rất buồn cười.

xzq

Viết tắt bính âm của tên ca sĩ Tiết Chi Khiêm – 薛之谦 (xuēzhīqiān). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Hùng Tử Kỳ – 熊梓淇 (xióngzǐqí).

yby

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Viên Băng Nghiên – 袁冰妍 (yuánbīngyán).

yh

Viết tắt bính âm của tên diễn viên, ca sĩ Viên Hoằng – 袁弘 (yuánhóng). Viết tắt bính âm của cụm từ 乐华 (yuèhuá), chỉ công ty giải trí Nhạc Hoa.

yjjc

Viết tắt bính âm của cụm từ 一骑绝尘 (yījì juéchén), tức nhất kỵ tuyệt trần. Nghĩa gốc: Trong đội ngũ rất nhiều người cưỡi ngựa, có một người cưỡi ngựa rất nhanh, tới mức ngay cả người đi ngay phía sau cũng không nhìn thấy bụi vung lên khi người phía trước cưỡi ngựa. Dùng … Tiếp tục đọc yjjc

ylq

Viết tắt bính âm của cụm từ 娱乐圈 (yúlèquān), có nghĩa là giới giải trí.

yp

Viết tắt bính âm của cụm từ 约炮 (yuēpào), có nghĩa là hẹn chịch.

ysx

Viết tắt bính âm của tên diễn viên, ca sĩ Ngu Thư Hân – 虞‌‌​‌​​​‌​​​‌​书欣 (yúshūxīn).

yt

Viết tắt bính âm của diễn viên Ân Đào – 殷桃 (yīntáo).

yue

Bính âm của từ 哕 (yuě), có nghĩa là ộc, ọe. Dùng để diễn tả cảm giác buồn nôn.

yxh

Viết tắt bính âm của cụm từ 营销号 (yíngxiāo hào), có nghĩa là tài khoản marketing, chỉ một loại phương tiện tự truyền thông, chủ yếu đưa tin với mục đích câu view đạt được lợi ích.

yy

Viết tắt bính âm của cụm từ 意淫 (yìyín), nghĩa gần giống như ảo tưởng sức mạnh, cuồng dâm sinh hoang tưởng.

yyds

Viết tắt bính âm của cụm từ 永远滴神 (yǒngyuǎn dī shén) hoặc 永远的神 (yǒngyuǎn de shén) có nghĩa là vị thần vĩnh cửu. Viết tắt bính âm của cụm từ 永远单身 (yǒngyuǎn dānshēn), có nghĩa là độc thân mãi mãi.

yygq

Viết tắt bính âm của cụm từ 阴阳怪气 (yīnyángguàiqì), có nghĩa là kỳ quái, quái gở. Chỉ người nói chuyện hoặc làm việc quanh co lòng vòng mỉa mai trêu chọc người khác.

yyp

Viết tắt bính âm của tên diễn viên tướng thanh Nhạc Vân Bằng – 岳云鹏 (yuèyúnpéng).

yysd

Cách viết sai của yyds.

zbz

Viết tắt bính âm của diễn viên Trương Bá Chi – 张柏芝 (zhāngbózhī).

zcx

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Chung Sở Hi – 钟楚曦 (zhōngchǔxī).

zf

Viết tắt bính âm của cụm từ 政府 (zhèngfǔ), có nghĩa là chính phủ.

zls

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Triệu Lộ Tư – 赵露思 (zhàolùsī).

zme

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Trương Minh Ân – 张铭恩 (zhāngmíngēn)

zqsg

Viết tắt bính âm của cụm từ 真情实感 (zhēnqíng shígǎn), tức chân tình thực cảm, có nghĩa là thật lòng thật dạ, nghiêm túc.

zs

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Trịnh Sảng – 郑爽 (zhèngshuǎng). Viết tắt bính âm của tên ca sĩ Chu Thâm – 周深 (zhōushēn).

zui

Bính âm của từ 最 (zuì), có nghĩa là nhất. Do một vài nền tảng thương mại điện tử xét duyệt vô cùng nghiêm ngặt, xuất hiện từ “nhất” bị coi thành quảng cáo quá lố nên không được duyệt, người bán phải viết thành kiểu khác.

zxf

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Trương Tiểu Phỉ – 张小斐 (zhāngxiǎofěi).

zxy

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Trương Tuyết Nghênh – 张雪迎 (zhāngxuěyíng). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Trương ‌‌‌​​​‌​​​​​​​​​​‌​Hinh Dư – 张馨予 (zhāngxīnyǔ). Viết tắt bính âm của tên diễn viên, đạo diễn Trương ‌‌‌​​​‌​​​​​​​​​​‌​Hâm Nghệ – 张歆艺 (zhāngxīnyì).

zyl

Viết tắt bính âm của tên diễn viên nhạc kịch Trịnh Vân Long – 郑云龙 (zhèngyúnlóng). Viết tắt bính âm của tên diễn viên Chu Nhất Long – 朱一龙 (zhūyīlóng). Viết tắt bính âm của tên diễn viên tướng thanh Trương Vân Lôi – 张云雷 (zhāngyúnléi). Viết tắt bính âm của tên nhân vật nam … Tiếp tục đọc zyl

zym

Viết tắt bính âm của tên đạo diễn Trương Nghệ Mưu – 张艺谋 (zhāngyìmóu).

zyq

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Trương Vũ Khỉ – 张雨绮 (zhāngyǔqǐ).

ZZ

Viết tắt bính âm của cụm từ 智障 (zhìzhàng), có nghĩa là khuyết tật trí tuệ.

zzy

Viết tắt bính âm của tên diễn viên Chương Tử Di – 章子怡 (zhāngzǐyí).

|

Đọc là gǔn, đồng âm với 滚 nghĩa là cút.

Đại đại (大大)

Nghĩa gốc là rất; quá; cực kỳ; sâu sắc. Nghĩa chuyển là đại thần, chỉ người rất giỏi tại lĩnh vực nào đó.

Đầu mèo (猫头)

Chỉ fan của Vương Nhất Bác, do 猫头 (māotóu) đọc tương tự 摩托 (mótuō), có nghĩa là mô tô, mà fan của Vương Nhất Bác tự xưng là mô tô tỷ tỷ.

Điều tử (条子)

Nghĩa gốc là sợi, mảnh. Từ lóng chỉ cảnh sát. Bắt nguồn từ Hồng Kông. Do khi bị cảnh sát hỏi phải trả lời là “Yes sir”, mà sir trong tiếng Quảng Đông đọc giống như 蛇 (se4), có nghĩa là con rắn. Rắn lại trông như một cái sợi nên thành từ lóng gọi … Tiếp tục đọc Điều tử (条子)

Xem theo thứ tự: Mới nhất | Bảng chữ cái

Từ bạn muốn biết không có ở đây? Bình luận xuống dưới rồi mình sẽ giải đáp nhé.

Advertisement

7 bình luận về “Từ điển ngôn ngữ mạng Trung Quốc

  1. Hello chủ nhà ~ Dạo này mình lướt mấy trang về tin tức Cbiz, mình thấy có cụm từ “dầu mỡ” mà nó không theo nghĩa đen ấy. Mình không hiểu nó có nghĩa gì nữa 🥺🥺. Kiểu như mọi người nói “Trương Hàn dầu mỡ” í ạ. Nếu có thể, hy vọng bạn sẽ giúp mình giải thích nghĩa của từ này với nhé 🥺

    Thích

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s