- Viết tắt bính âm của cụm từ 兄弟 (xiōngdì), có nghĩa là huynh đệ, anh em.
- Viết tắt bính âm của cụm từ 小弟 (xiǎodì), có nghĩa là em trai.
- Viết tắt bính âm của cụm từ 吸毒 (xī dú), có nghĩa là hít ma túy.
- Là kaomoji khi nhìn ngang, D giống hình cười mở miệng, X là giống hình mắt nhắm lại. Tỏ vẻ cười ầm ầm.