nsdd

  • Viết tắt bính âm của cụm từ 你说的对‌ hoặc 你说得对‌ (nǐ shuō de duì), có nghĩa là bạn nói đúng.
  • Viết tắt bính âm của cụm từ 你是弟弟 (nǐ shì dìdi), có nghĩa là bạn là em trai; dùng để nói kháy bạn bè, hoặc chê người đối diện là quá gà, quá non.

Bình luận về bài viết này